Băng tải lòng máng là hệ thống được cấu tạo linh hoạt giúp vận chuyển vật liệu nhanh chóng và không tốn thời gian. Với hệ thống băng tải này giúp quá trình làm việc được tự động hóa trong khâu sản xuất và tăng năng suất cho doanh nghiệp.
- Trong các model băng tải nông nghiệp hay tải hàng hoá nguyện liệu nặng thì băng tải lồng máng dứng sau băng tải phẳng về độ phổ biến rộng rải cũng như ứng dụng trên thị trường băng tải,băng tải lồng máng có kết cấu phức tạp hơn băng tải phẳng bởi nó cầu phải có khung giá đở con lăn dạng hình chữ V hay hình chữ U tạo hình nữa vòng cung hình mo cao để hứng & chứa tải các nguyên liệu dạng rời như : xi măng,bột,cát,đá,than,lúa,trấu,tấm,gạo,.v.v.v, ngoài ra băng tải lồng máng cũng có thể tải hàng hoá đã được đóng gói gạng bao nhưng tính hiệu quả không cao bằng băng tải phẳng
- Băng tải lồng máng thường sữ dụng dây cao su cũ của japan bời nó có tính chất lì đòn chịu bào mòn tốt cũng như tuổi thọ sữ dụng cao nhất trong tất cả các model dây băng tải cao su trên thị trường hiện nay,tuy nhiên 1 số trường hợp đặc biệt như độ dốc cao hay hàng hoá dể bị tuộc chúng ta buộc phải dùng băng tải dây cao su gai V nhưng khuyết điểm của nó là dễ bị dính hàng vào các gai cũng như gai gân đó dễ bị bể hay sức mẻ.
- Về khung giá đở con lăn hình chữ V sẽ coa già thành rẻ hơn chữ U bởi cấu tạo của nó đơn giản hơn bao gồm 2 ống lăn ngắn xấp nằm nghiêng 2 bên khung sườn băng tải tuỳ theo kích thước dây cao su băng tải mà chúng ta tuỳ biến độ dốc nghiêng của con lăn tạo nên lồng máng hình dũm chứa hàng hoá trong đó nhiều hay ít thường sữ dụng cho dây cao su băng tải B 800mm trờ lại
- Với khung giá đở hình chữ U thì phức tạp hơn bởi nó cần đến 2 con lăn nghiêng & 1 con lăn nằm để tạo hình lồng máng chữ U có thể chứa & tải được nhiều nguyên liệu hơn dạng V nên giá thành cao hơn thường sữ dụng dây băng tải cao su B 800mm trở lên chuyên tải hàng nặng
Ưu điểm | Khuyết điểm |
kết cầu bền vững | giá thành cao |
vận chuyển các nguyên liệu rời | kết cầu khung đở con lăn V,U đễ bị hư hỏng |
dây cao su chịu bào mòn tốt | trọng lượng nặng |
chịu được thời tiết môi trường khắt nghiệt | kích thước lớn & dài |
dễ sữa chữa | dây cao su thường mòn không đều |
Vận chuyển hàng quảng đường dài | di chuyển cần nhiều người hỗ trợ |
- Băng tải lồng máng được ứng dụng nhiều nhất ở các nhà máy khai thác than đá ,lúa gạo,xi măng,vật liệu xây dựng .v..v.v thông thường băng tải lồng máng được sữ dụng với chiều dài vài chục m đền vài km tải hàng hoá vận chuyền đường rất xa và dài như chúng ta thường thấy trong các dây chuyền than đá hay lúa gạo hay băng tải tái chế nhựa mũ cao su,dây chuyền băng tải xi măng
- Việc sữ dụng băng tải lồng máng cho nguyên liệu rời cần phải có phểu nạp liệu để hứng nguyên liệu gom vào dây cao su băng tải lồng máng không để nguyên liệu rơi rớt ra ngoài bên cạh đó nếu chiều dài băng tải quá dài chúng ta có thề chia làm làm nhiều khúc nối lại với nhau nhưng phải nối theo cách 1 băng tải nằm trên & 1 băng tải nằm dưới để hứng liệu cũng cần phài có phểu hứng liệu bên băng tải nằm dưới không thể để lắp đặt hay xấp xếp 2 băng tải nối tiếp nhau hoặc bằng nhau vie nguyện liệu sẽ bị rơi rớt ở khe giữa chổ giáp nối 2 khung băng tải.
Tên | Model | loại | Công suất | Tốc độ | Chiều Dài | Trọng lượng | Bánh xe |
Băng Tải Lồng Máng Mini | thứ cấp | dây cao su đen | 0.5 --->2hp | 50-->90rmp | 1-->5m | 100kg -->300kg | có/ko |
Băng Tải Lồng Máng Cố Định | thứ cấp | dây cao su đen | 0.5 --->20hp | 50-->90rmp | 2-->20m | 500kg -->3000kg | ko |
Băng Tải Lồng Máng Di Động | thứ cấp | dây cao su đen | 0.5 --->10hp | 50-->90rmp | 4-->15m | 400kg -->2000kg | có |
Băng Tải Lồng Máng Pvc | thứ cấp | dây cao su pvc | 0.5 --->5hp | 50-->90rmp | 3-->10m | 300kg -->700kg | có/ko |
Băng Tải Lồng Máng Tải Liệu | thứ cấp | dây cao su đen | 0.5 --->15hp | 50-->90rmp | 4-->12m | 300kg -->1000kg | ko |
Dây Chuyền Băng Tải Lồng Máng | cao cấp | dây cao su đen | 0.5 --->30hp | 50-->90rmp | 20->10km | 1000kg -->10000kg | ko |
Băng Tải Lồng Máng Nâng Hạ | cao cấp | dây cao su đen | 0.5 --->5hp | 50-->90rmp | 4-->15m | 300kg -->1000kg | có |