Nhôm định hình là gì ?
Nhôm là kim loại màu trắng bạn ,có độ phản chiếu cao ,có tính dẫn nhiệt và dẫn điện cao ,không độc,chống mài mòn. Trong đời sống chúng ta không tìm thấy nhôm tinh khiết mà chỉ có thể tìm thấy nhôm kết hợp với oxygen và những nguyên tố khác. Nhôm có rất nhiều hình dáng như nhôm tấm,nhôm ống,nhôm tròn, nhôm vuông, nhôm định hình…
Tính linh hoạt của nó cho phép nó dễ dàng gia công và đúc.
Tuy nhiên, nhôm là một phần ba mật độ và độ cứng của thép. Do đó, các sản phẩm của nó cung cấp sức mạnh và sự ổn định, đặc biệt là khi hợp kim với các kim loại khác.
Nhôm định hình có thể tái chế 100% và không thải ra khí độc hại đáng kể trong quá trình xử lý. Nhôm định hình đang ngày càng thay thế thép trong ô tô. Nó được ưa thích hơn các kim loại khác do các đặc tính của nó như trọng lượng nhẹ và mức tiêu thụ nhiên liệu thấp.
Hơn nữa, nhôm có khả năng chống ăn mòn và dễ dàng tái chế. Điều này đảm bảo tính bền vững và độ bền của xe. Do đó, nhôm được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp ô tô.
Nhôm định hình là những loại nhôm đã qua quá trình xử lý kim loại nhằm phát huy tối đa các đặc tính vật lý của nhôm phù hợp cho các nhà thiết kế, kỹ sư và nhà sản xuất.Ngày nay nhôm định hình càng được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp.
Lựa chọn nhôm phù hợp
Nhôm có nhiều hình dạng và cấp độ khác nhau. Loại nhôm bạn chọn cuối cùng phụ thuộc vào cách bạn định sử dụng kim loại. Mục đích sử dụng của bạn cho phép bạn xếp hạng các đặc điểm của từng cấp độ từ quan trọng nhất đến ít quan trọng nhất. Điều này sẽ giúp bạn thu hẹp danh sách các điểm phù hợp. Ví dụ: nếu khả năng hàn là quan trọng nhất đối với dự án của bạn, nhưng độ bền thì không, bạn có thể chọn Hợp kim 1100 , vì loại nhôm này có khả năng hàn tuyệt vời, nhưng thường không được sử dụng cho các ứng dụng có độ bền cao hoặc áp suất cao.
Sử dụng biểu đồ tham khảo nhanh ở cuối bài viết này để nhanh chóng và dễ dàng tìm được mác nhôm phù hợp với bạn.
Khi chọn một loại nhôm, hãy xem xét các yếu tố sau đây có quan trọng không:
Khả năng hình thành hoặc Khả năng làm việc
Khả năng hàn
Gia công
Chống ăn mòn
Xử lý nhiệt
Sức lực
Khả năng hình thành hoặc khả năng làm việc (các bộ phận tạo hình thông qua biến dạng cơ học) có phải là một yếu tố quan trọng không?
Hợp kim 1100 - Khả năng định hình / Khả năng làm việc tuyệt vời
Hợp kim 2011 - Khả năng hình thành / Khả năng làm việc tốt
Hợp kim 2024 - Khả năng định hình / Khả năng làm việc tốt
Hợp kim 3003 - Khả năng định hình / Khả năng làm việc tuyệt vời
Hợp kim 5052 - Khả năng tạo hình / Khả năng làm việc tốt
Hợp kim 6061 - Khả năng định hình / Khả năng làm việc tốt
Hợp kim 6063 - Khả năng tạo hình / Khả năng làm việc tốt
Hợp kim 7075 - Khả năng định hình / Khả năng làm việc kém
Khả năng hàn của nhôm có phải là một yếu tố quan trọng không?
Hợp kim 1100 - Khả năng hàn tuyệt vời
Hợp kim 2011 - Khả năng hàn kém
Hợp kim 2024 - Khả năng hàn kém
Hợp kim 3003 - Khả năng hàn tuyệt vời
Hợp kim 5052 - Khả năng hàn tốt
Hợp kim 6061 - Khả năng hàn tốt
Hợp kim 6063 - Khả năng hàn tốt
Hợp kim 7075 - Khả năng hàn kém
Gia công nhôm có phải là một yếu tố quan trọng?
Hợp kim 1100 - Khả năng gia công tốt (Tốt nhất nếu Nhiệt độ cứng)
Hợp kim 2011 - Khả năng gia công tuyệt vời
Hợp kim 2024 - Khả năng gia công tốt (Tốt nhất trong điều kiện ủ)
Hợp kim 3003 - Khả năng gia công tốt
Hợp kim 5052 - Khả năng gia công khá (Tốt hơn nếu Nhiệt độ cứng)
Hợp kim 6061 - Khả năng gia công tốt (chỉ Nhiệt độ T4 và T6)
Hợp kim 6063 - Khả năng gia công khá
Hợp kim 7075 - Khả năng gia công khá (Tốt nhất trong điều kiện ủ)
Khả năng chống ăn mòn của nhôm có phải là một yếu tố quan trọng không?
Hợp kim 1100 - Chống ăn mòn tuyệt vời
Hợp kim 2011 - Chống ăn mòn kém
Hợp kim 2024 - Chống ăn mòn kém
Hợp kim 3003 - Chống ăn mòn tốt
Hợp kim 5052 - Chống ăn mòn tuyệt vời (Được ưu tiên trong các ứng dụng hàng hải)
Hợp kim 6061 - Chống ăn mòn tuyệt vời
Hợp kim 6063 - Chống ăn mòn tốt
Hợp kim 7075 - Chống ăn mòn trung bình
Xử lý nhiệt nhôm có phải là một yếu tố quan trọng không?
Hợp kim 1100 - Không đáp ứng với xử lý nhiệt
Hợp kim 2011 - Có thể được xử lý nhiệt
Hợp kim 2024 - Có thể được xử lý nhiệt
Hợp kim 3003 - Không đáp ứng với xử lý nhiệt
Hợp kim 5052 - Không đáp ứng với xử lý nhiệt
Hợp kim 6061 - Có thể được xử lý nhiệt
Hợp kim 6063 - Có thể được xử lý nhiệt
Hợp kim 7075 - Có thể được xử lý nhiệt
Sức mạnh của nhôm có phải là một yếu tố quan trọng?
Hợp kim 1100 - Không được sử dụng cho các ứng dụng có độ bền cao hoặc áp suất cao
Hợp kim 2011 - Một hợp kim có độ bền cơ học cao
Alloy 2024 - Một hợp kim nhôm có độ bền cao
Hợp kim 3003 - Độ bền trung bình
Hợp kim 5052 - Hợp kim có độ bền trung bình đến cao
Hợp kim 6061 - Hợp kim có độ bền trung bình đến cao
Hợp kim 6063 - Độ bền trung bình
Alloy 7075 - Một hợp kim nhôm có độ bền cao
Các ứng dụng sử dụng cuối điển hình của Lớp nhôm:
Hợp kim 1100 - Kéo sợi kim loại và Chế tạo chung
Hợp kim 2011 - Gia công chung
Hợp kim 2024 - Ứng dụng hàng không vũ trụ
Hợp kim 3003 - Thiết bị Thực phẩm & Hóa chất - Chế tạo Chung
Hợp kim 5052 - Ứng dụng hàng hải - Chế tạo chung
Hợp kim 6061 - Ứng dụng kết cấu - Chế tạo chung
Hợp kim 6063 - Ứng dụng kiến trúc
Hợp kim 7075 - Ứng dụng hàng không vũ trụ
Thanh nhôm định hình của Việt Thống Hưng Thịnh đảm bảo chất lượng cao đảm bảo tính thẩm mỹ không bị cong vênh, đặc biệt là đạt được độ bóng và bền màu theo thời gian. Nhờ thuộc tính của nhôm nên sẽ không rỉ sét, không bị ăn mòn bởi hoá chất thông thường hay tác động của thời tiết. Kích thước đầy đủ đáp ứng theo yêu cầu của khách hàng. Được ứng dụng rất rộng rãi trong các ngành công nghiệp sản xuất, xây dựng.
Chúng tôi tự tin sẽ đáp ứng các nhu cầu của quý khách hàng. Mọi thắc mắc thông tin sản phẩm, giá cả xin liên hệ công ty Việt Thống Hưng Thịnh để được tư vấn và hỗ trợ từ phía công ty.
Tel: 0283 716 4567 - Fax: 0283 715 1107
Hotline: 0355 468 468
Email: congtyvietthong@gmail.com